1 |
đặt Để một người, một vật vào một chỗ. | : '''''Đặt''' em bé vào nôi, ông '''đặt''' cái bị cói cạnh người (Nguyễn Đình Thi)'' | Đưa vào một cương vị. | : ''Anh ấy được '''đặt''' vào chức hội trưởng hội [..]
|
2 |
đặtđgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thíc [..]
|
3 |
đặtđgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thích hợp: Đặt mìn; Đặt lợi ích chung lên trên hết; Đặt hi vọng vào thế hệ mới 4. Lập nên: Đặt nền móng cho sự bang giao, Đặt kế hoạch để thi hành 5. Nêu [..]
|
4 |
đặtđể vào vị trí phù hợp đặt bom đặt nhiều hi vọng vào thế hệ trẻ Đồng nghĩa: để nêu ra với một yêu cầu nào đó đặt câu hỏi đặt điều kiện nghĩ đ [..]
|
5 |
đặtṭhapeti (sthā), pakkhipati (pra + kṣip)
|
<< mơ mộng | Quán tâm >> |