Ý nghĩa của từ đẫm là gì:
đẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẫm mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

đẫm


t. (hay đg.). Ướt sũng. Trán đẫm mồ hôi. Tưới đẫm nước. Bàn tay đẫm máu (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẫm": . am AM ám anh em ẵm ăn nằm âm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

đẫm


t. (hay đg.). Ướt sũng. Trán đẫm mồ hôi. Tưới đẫm nước. Bàn tay đẫm máu (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

đẫm


. Ướt sũng. | : ''Trán '''đẫm''' mồ hôi.'' | : ''Tưới '''đẫm''' nước.'' | : ''Bàn tay '''đẫm''' máu (b).''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đấm đám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa