1 |
đại giangười rất giàu có và chịu chi tiền,. Từ này thường dùng cho đàn ông và ám chỉ sự giàu có từ kinh doanh, từ gia đình, bản thân chứ không phải giàu có từ quyền chức; có nhiều cô gái trẻ đẹp vây quanh.
|
2 |
đại giaGia là nhà Đại là lớn Cho nên từ đại gia chỉ nói là nhà lớn
|
3 |
đại gia(Khẩu ngữ) nhà sản xuất, nhà kinh doanh lớn hoặc người tài giỏi, có tên tuổi trong một lĩnh vực nào đó một đại gia về dầu lửa [..]
|
4 |
đại giađại gia là gia đình to, ý nói gia đình giàu có, chất chơi, chi tiêu sài sang, sành điệu ...............đông con nhiều cháu vv..vv
|
5 |
đại giachính nghĩa là người cha, về sau thành tiếng xưng hô tôn trọng người làm quan, cũng như "đại nhân", "tướng công"
|
6 |
đại gia Là người có tiền của, rất giàu trong xã hội và thường thì xài tiền vung phí. | chính nghĩa là người cha, về sau thành tiếng xưng hô tôn trọng người làm quan, cũng như "đại nhân", "tướng công". [..]
|
7 |
đại giađại gia người rất giàu có và chịu chi tiền,. Từ này thường dùng cho đàn ông và ám chỉ sự giàu có từ kinh doanh, từ gia đình.
|
8 |
đại giachính nghĩa là người cha, về sau thành tiếng xưng hô tôn trọng người làm quan, cũng như "đại nhân", "tướng công"
|
<< dưỡng tử | em rể >> |