1 |
đê tiệnthấp kém, nhỏ nhen đến mức đáng khinh bỉ kẻ đê tiện Đồng nghĩa: đê hèn, đê mạt, đớn hèn, hạ tiện, ti tiện Trái nghĩa: cao thượng [..]
|
2 |
đê tiệngārayha (tính từ), asabbha (tính từ), dhiraratthu (trạng từ)
|
3 |
đê tiện Xem hèn hạ
|
<< bịa đặt | bền bỉ >> |