1 |
đàng hoàngcó đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội cuộc sống đàng hoàng nhà cửa đàng hoàng Đồng nghĩa: đề huề, đường hoàng, un [..]
|
2 |
đàng hoàng (Người) có học vấn, tốt bụng, không phải là người xấu.
|
<< get rid of | biện bác >> |