Ý nghĩa của từ đài thọ là gì:
đài thọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đài thọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đài thọ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

đài thọ


Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí. | : ''Cán bộ đi công tác cơ quan '''đài thọ''' toàn bộ tiền ăn ở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đài thọ


đgt. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí: Cán bộ đi công tác cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đài thọ


đgt. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí: Cán bộ đi công tác cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đài thọ


nhận trả các khoản chi phí cho việc gì đài thọ cho tiền ăn học
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đuốc đàm luận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa