Ý nghĩa của từ Điền kinh là gì:
Điền kinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Điền kinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Điền kinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Điền kinh


các môn thể thao như đi bộ, chạy, nhảy, ném, v.v. (nói tổng quát) vận động viên điền kinh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Điền kinh


Điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác. Với việc cần ít các thiết bị đi kèm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Điền kinh


Điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác. Với việc cần ít các thiết bị đi kèm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Điền kinh


Điền la khoang đất rong; kinh hay kính la đuong nhỏ, đuong mon xung quanh khoảng dat rộng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2020





<< Điền hộ Điền thanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa