Ý nghĩa của từ ông cha là gì:
ông cha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ông cha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ông cha mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ông cha


Tổ tiên. | : '''''Ông cha''' ta đã từng anh dũng chống ngoại xâm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ông cha


Tổ tiên: Ông cha ta đã từng anh dũng chống ngoại xâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ông cha". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ông cha": . An Châu ăn chay ăn chắc. Những từ có chứa "ôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ông cha


Tổ tiên: Ông cha ta đã từng anh dũng chống ngoại xâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< có lẽ e ấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa