1 |
ô nhiễmÔ nhiễm môi trường là tình trạng môi trường bị ô nhiễm bởi các chất hóa học, sinh học, bức xạ, tiếng ồn,... gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và các cơ thể sống khác. Ô nhiễm môi trường xảy ra là d [..]
|
2 |
ô nhiễm Có lẫn chất bẩn tới mức trở thành độc hại. | : ''Không khí '''ô nhiễm'''.'' | : ''Môi trường '''ô nhiễm'''.''
|
3 |
ô nhiễmtt (H. ô: vẩn đục; nhiễm: nhuộm, lây) Có lẫn chất bẩn tới mức trở thành độc hại: Không khí ô nhiễm; Môi trường ô nhiễm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ô nhiễm". Những từ có chứa "ô nhiễm" in its [..]
|
4 |
ô nhiễmtt (H. ô: vẩn đục; nhiễm: nhuộm, lây) Có lẫn chất bẩn tới mức trở thành độc hại: Không khí ô nhiễm; Môi trường ô nhiễm.
|
5 |
ô nhiễmÔ nhiễm môi trường là tình trạng môi trường bị ô nhiễm bởi các chất hóa học, sinh học, bức xạ, tiếng ồn,... gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và các cơ thể sống khác. Ô nhiễm môi trường xảy ra là d [..]
|
<< óng ánh | ô trọc >> |