Ý nghĩa của từ ê chệ là gì:
ê chệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ê chệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ê chệ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ê chệ


Nhơ nhuốc nhục nhã. | : '''''Ê chệ''' bọn việt gian!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ê chệ


t. Nhơ nhuốc nhục nhã: Ê chệ bọn việt gian!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ê chệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ê chệ": . á khẩu á khôi á khôi ách ạch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ê chệ


t. Nhơ nhuốc nhục nhã: Ê chệ bọn việt gian!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ê chệ


(Khẩu ngữ) xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai người như thế mà đi ăn cắp, rõ ê chệ!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ê chề ê ke >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa