1 |
âm utt. (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ).
|
2 |
âm u Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ. | : ''Một vùng trời đất '''âm u''', đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (Xuân Thủy)''
|
3 |
âm utt. (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm u". Những từ có chứa "âm u": [..]
|
4 |
âm u(khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề rừng núi âm u bầu trời âm u Đồng nghĩa: ảm đạm, u ám [..]
|
<< âm sắc | âm điệu >> |