Ý nghĩa của từ âm công là gì:
âm công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ âm công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âm công mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

âm công


Công đức cứu người làm ngấm ngầm, không ai biết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

âm công


(Từ cũ, Văn chương) như âm đức "Một niềm vì nước, vì dân, Âm công cất một đồng cân đã già?" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm công


Công đức cứu người làm ngấm ngầm, không ai biết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "âm công": . âm công âm cung ấm cúng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

âm công


Công đức cứu người làm ngấm ngầm, không ai biết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cửu trùng thiên áo quần như nêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa