Ý nghĩa của từ át là gì:
át nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ át. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa át mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

át


Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. | : ''Con '''át''' chủ.'' | Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

át


1 d. Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. Con át chủ.2 đg. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. Nói át giọ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

át


1 d. Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. Con át chủ. 2 đg. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. Nói át giọng người khác. Át cả tiếng sóng. Mắng át đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

át


làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn mắng át đi "Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia." (Kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

át


  • đổiA
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << áp đặt âm dương >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa