1 |
át Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. | : ''Con '''át''' chủ.'' | Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. | [..]
|
2 |
át1 d. Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. Con át chủ.2 đg. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. Nói át giọ [..]
|
3 |
át1 d. Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. Con át chủ. 2 đg. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. Nói át giọng người khác. Át cả tiếng sóng. Mắng át đi.
|
4 |
átlàm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn mắng át đi "Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia." (Kh [..]
|
5 |
át
|
<< Hữu hảo | Đới Lạp >> |