Ý nghĩa của từ ái ân là gì:
ái ân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ái ân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái ân mình

1

15   12

ái ân


(Văn chương) tình yêu nam nữ thắm thiết "Bây giờ trâm gãy gương tan, Kể làm sao xiết muôn vàn ái ân!" (TKiều) Đồng nghĩa: &ac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10   12

ái ân


I d. Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái.II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ái ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0   4

ái ân


Ái ân là môt nguoi thanh cao va thong minh đęp gái và luôn có môt chí lon cha me dat con ten nay rat hay
Ẩn danh - Ngày 25 tháng 8 năm 2018

4

10   15

ái ân


Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái. | . Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5   14

ái ân


I d. Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái. II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

8   18

ái ân


Quan hệ tình dục, còn gọi là giao hợp hay giao cấu, thường chỉ hành vi đưa bộ phận sinh dục nam/đực vào trong bộ phận sinh dục nữ/cái. Quan hệ tình dục cũng có thể là giữa những thực thể khác hoặc cùn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

Thêm ý nghĩa của ái ân
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< chiến lược chiến thuật >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa