quangtrionline.org
|
1 |
mẹtchỉ con gái, phụ nữ: thị mẹt).
|
2 |
trẩyLàm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.
|
3 |
ấyLàm. Ấy đi = làm đi. Ấy chưa = Làm (cái đó) chưa?.
|
4 |
bớpTát tai, vả vào mồm.
|
5 |
cùRủ (Cù rủ). Muội với Bờm cù chắc đi chơi.
|
6 |
ngáiXa (xa xôi, cách trở).
|
7 |
rímGiấu kỹ (Thành ngữ QT: Rím rím mà rịm ra troi nghĩa là: Im lặng vậy mà trung tiện là ra giòi)
|
8 |
ángƯớc lượng , ước tính , đoán chừng (Tui áng chừng o Vi nặng khoảng 84 kí = Tôi đoán chừng o Vi nặng khoảng 84 kg) By nguyentuan
|
9 |
ba lápBá láp bá đế, nói lung tung, nói tầm bậy tầm bạ (Long vô đây đừng nói ba láp nghe)By: Nguyen
|
10 |
bàuVùng đất ruộng thấp trủng thường bị ngập nước (By nguyentuan)
|