1 |
mẹtchỉ con gái, phụ nữ: thị mẹt).
|
2 |
mẹtd. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.
|
3 |
mẹtMẹt là 1 địa danh ( Hữu Lũng , Lạng Sơn)
|
4 |
mẹtd. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẹt": . mát mạt mắt mặt mất mật mét mẹt mệt miết mo [..]
|
5 |
mẹtđồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.
|
6 |
mẹt Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông. | : ''Bày hàng ra '''mẹt'''.''
|
<< vũ | Cẩm Hường >> |