1 |
infectionsự lây nhiễm
|
2 |
infection Sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng. | Vật lây nhiễm. | Bệnh lây nhiễm. | Sự tiêm nhiễm, sự đầu độc. | Ảnh hưởng lan truyền. | Sự làm ô nhiễm. | Sự nhiễm khuẩn, sự nhiễm trùng. | : [..]
|
3 |
infectionViêm nhiễm
|
4 |
infectionnhiễm bệnh
|
5 |
infection sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, nhiễm trùng
|
6 |
infection1. Sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng Ví dụ: to increase the risk of infection (tăng nguy cơ lây nhiễm) 2. Bệnh lây nhiễm Ví dụ: to spread an infection (phát tán bệnh truyền nhiễm)
|
7 |
infectionNhiễm trùng. Sự xâm nhập vào cơ thể của các sinh vật có khả năng gây bệnh.
|
8 |
infection[in'fek∫n]|danh từ ( infection with something ) sự nhiễm trùngto be exposed to infection dễ bị nhiễm trùngthe infection of the body with bacteria cơ thể nhiễm vi khuẩn bệnh nhiễm trùngto spread /pass [..]
|
9 |
infection| infection infection (ĭn-fĕkʹshən) noun 1. a. Invasion by and multiplication of pathogenic microorganisms in a bodily part or tissue, which may produce subsequent tissue injury [..]
|
<< indication | infinite >> |