1 |
xun xoe Khiến một người nào đó vui thích, hài lòng nhằm toan tính, mưu cầu lợi ích cho người thực hiện hành vi này.
|
2 |
xun xoetừ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ săn đón, vồn vã quá đáng nhằm nịnh nọt bộ dạng xun xoe chỉ giỏi xun xoe bợ đỡ!
|
3 |
xun xoetừ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ săn đón, vồn vã quá đáng nhằm nịnh nọt bộ dạng xun xoe chỉ giỏi xun xoe mà thôi.
|
<< hình cầu | bastos >> |