1 |
xà phòng Chất tẩy rửa, làm sạch và làm thơm cơ thể hoặc đồ vật. | : ''Trước khi ăn, chúng ta nên rửa tay bằng '''xà phòng'''.''
|
2 |
xà phòngchất dùng để giặt rửa, chế tạo bằng cách cho một chất kiềm tác dụng với một chất béo bong bóng xà phòng rửa tay bằng xà phòng Đồng nghĩa: [..]
|
3 |
xà phòngXà phòng hay xà bông (phiên âm từ tiếng Pháp: savon) là một chất tẩy rửa các vết bẩn, vết dầu mỡ. Thành phần của xà phòng là muối natri hoặc kali của axít béo. Xà phòng được dùng dưới dạng bánh, bột h [..]
|
4 |
xà phòngXà phòng hay xà bông (phiên âm từ tiếng Pháp: savon) là một chất tẩy rửa các vết bẩn, vết dầu mỡ. Thành phần của xà phòng là muối natri hoặc kali của axít béo. Xà phòng được dùng dưới dạng bánh, bột h [..]
|
<< 斜拉桥 | công trình >> |