1 |
vamp Mũi giày. | Miếng vá (để làm cho có vẻ mới). | Phần đệm ứng tác. | làm lại mũi (giày), thay mũi mới (vào giày). | Đệm nhạc ứng tác cho (ai). | Đệm nhạc ứng tác. | Người đàn bà mồi chài đàn ô [..]
|
2 |
vampMột tiến trình hợp âm ngắn (thường chỉ là một, hai, hay bốn hợp âm) nhắc đi nhắc lại nhiều lần. Thường dùng cho mở đầu và kết thúc. Nhạc Jazz và Pop những năm 1960 và 70 dùng Vamp thay cho tiến trình hợp âm tơng ứng nh là phần đệm cho giai điệu hay ngẫu hứng.
|
<< salope | saloperie >> |