1 |
vòng tròn Đường cong trên mặt phẳng gồm các điểm trên mặt phẳng cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính).
|
2 |
vòng trònvòng hình tròn nắm tay nhau đứng thành vòng tròn vẽ một vòng tròn đấu vòng tròn
|
3 |
vòng trònāvaṭṭa (nam), cakka (trung), maṇḍala (trung), vaṭṭa (trung), pariṇāha (nam), parivaṭṭa (trung)
|
<< đường tròn | khối cầu >> |