1 |
tuple Một dãy hữu hạn các số hạng, một danh sách hữu hạn, một tập hợp hữu hạn có thứ tự. | Một hàng trong cơ sở dữ liệu quan hệ. | Một tập hợp các giá trị cách nhau bởi dấu phẩy có vai trò như tham số [..]
|
2 |
tupleDanh từ Dùng trong ngành máy tính Cấu trúc dữ liệu gồm nhiều phần khác nhau. (trong quan hệ cơ sở dữ liệu) Nó là một thứ tự các dữ liệu cấu thành nên một bản ghi.
|
<< đại lượng | táp lô >> |