1 |
tracassier Phiền nhiễu, quấy rầy. | : ''Bureaucratie tracassière'' — nạn quan liêu phiền nhiễu | : ''Enfant '''tracassier''''' — đứa bé quấy rầy | Bận rộn không đâu, loay hoay, hí hoáy. | Kẻ phiền nhiễu, kẻ [..]
|
<< tracassin | sodomie >> |