1 |
tiếng Hy Lạp Ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, dùng chính ở nước Hy Lạp. Có vài phương ngôn; tiếng Hy Lạp hiện đại phát triển từ tiếng Hy Lạp cổ.
|
2 |
tiếng Hy LạpTiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] (), ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý [..]
|
3 |
tiếng Hy LạpTiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] (), ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý [..]
|
4 |
tiếng Hy LạpTiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] (), ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý [..]
|
<< tiếng Do Thái | tiếng Hin-đi >> |