1 |
tiếng Hàn Ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Triều Tiên, ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Hàn Quốc), cũng được sử dụng rộng rãi ở Diên Biên và các vùng [..]
|
2 |
tiếng HànTiếng Triều Tiên (Chosŏn'gŭl: 조선말; hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; lit. tiếng Triều Tiên) hay tiếng Hàn Quốc (Hangul: 한국어; hanja: 韓國語; Romaja quốc ngữ: Hangugeo; lit. Hàn Quốc Ngữ) là ngôn [..]
|
<< tiếng Pháp | từ điển >> |