1 |
thanh lýbán một mặt hàng, một đồ vật cũ hoặc mới với giá rẻ hơn lúc ban đầu với mục đích đẩy nhanh món hàng, đồ vật đó đi ví dụ: "công ty X đang thanh lý 2 bộ máy tính với giá 300.000 vnd" "tôi cần thanh lý một bộ bàn ghế"
|
2 |
thanh lý Thanh toán nợ, trả nợ. | Kết toán xong. | : '''''thanh lý''' tài khoản'' | : '''''thanh lý''' tài sản''
|
<< dính líu | an vui >> |