1 |
tỉnh bơ(Khẩu ngữ) tỉnh như không, như hoàn toàn không có gì xảy ra, trước việc lẽ ra phải chú ý, phải có phản ứng mặt tỉnh bơ nói bằng giọn [..]
|
2 |
tỉnh bơ tỉnh táo
|
3 |
tỉnh bơsuýt tỉnh táo , rất buồn ngủ , là triệu chứng của những người mắc bệnh dại chó, có thể nguy hiểm đến tính mạng con người
|
<< ẩn dụ | vơ vẩn >> |