Ý nghĩa của từ tỉnh bơ là gì:
tỉnh bơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tỉnh bơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉnh bơ mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉnh bơ


(Khẩu ngữ) tỉnh như không, như hoàn toàn không có gì xảy ra, trước việc lẽ ra phải chú ý, phải có phản ứng mặt tỉnh bơ nói bằng giọn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   7 Thumbs down

tỉnh bơ


tỉnh táo
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   10 Thumbs down

tỉnh bơ


suýt tỉnh táo , rất buồn ngủ , là triệu chứng của những người mắc bệnh dại chó, có thể nguy hiểm đến tính mạng con người
Duy - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2019





<< compound word ngộ giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa