1 |
tản nhiệtmột từ tiếng Việt chỉ chung các thiết bị dùng để làm giảm nhiệt độ khi đang hoạt động của một thiết bị nào đó. như tản nhiệt trong máy tính, tản nhiệt ô tô... giảm nhiệt độ khi hoạt động sẽ khiến thiết bị đó hoạt động tốt hơn, đồng thời làm tăng tuổi thọ của nó tản nhiệt có thể bằng quạt, nước, ni tơ lỏng hoặc các cách khác
|
2 |
tản nhiệtlà nhiệt độ của một người người nào đó
|
3 |
tản nhiệtla nhiet se tro tanh nuoc neu ta bỏ vaop tu lanh thi no se dong lai?
|
<< hasta la vista, baby | harry potter >> |