1 |
sic Đã viết vậy. | Kích động một vụ tấn công, xúi giục chó tấn công. | Như vậy.
|
2 |
sictừ dùng trong ngoặc đơn, đặt sau một từ ngữ hay một câu, để chỉ rằng nguyên văn là đúng như thế, nhằm nhấn mạnh tính chất kì quặc của từ ngữ hay câ [..]
|
3 |
sicSeat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định. [..]
|
4 |
sicStandard Industrial Classification
|
5 |
sicTrạng từ Latinh sic (nghĩa là "như thế", viết đầy đủ là sic erat scriptum, nghĩa là "nó được viết như thế") là một từ được viết ngay đằng sau một từ, một cụm từ hoặc một đoạn văn bản được trích dẫn để [..]
|
<< daemon | checkbox >> |