1 |
same Đều đều, đơn điệu. | : ''their jokes are a little '''same''''' — những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế | + the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như [..]
|
2 |
same[seim]|tính từ|đại từ|phó từ |Tất cảtính từ đúng như cái (hoặc những cái) đã được nói đến hoặc đề cập đến; cùng một cũng vậythey both said the same thing cả hai người cùng nói một điềuwe have lived in [..]
|
3 |
sameSame là một huyện thuộc vùng Kilimanjaro, Tanzania. Thủ phủ của huyện Same đóng tại Same Mjini. Huyện Same có diện tích 5730 ki lô mét vuông. Đến thời điểm điều tra dân số ngày 25 tháng 8 năm 2002, hu [..]
|
<< apollo | rhombus >> |