1 |
refuse Từ chối, khước từ, cự tuyệt. | : ''to someone's help'' — không nhận sự giúp đỡ của ai | : ''to '''refuse''' to do something'' — từ chối không làm việc gì | Chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) [..]
|
2 |
refuse Bị cự tuyệt, không được chấp nhận. | : ''Proposition '''refusée''''' — đề nghị không được chấp nhận | Nghệ sĩ bị loại (không được trưng bày tranh trong một cuộc triển lãm). | : ''Organiser une expo [..]
|
3 |
refuse['refju:s]|ngoại động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ từ chối, khước từ, cự tuyệtto someone's help không nhận sự giúp đỡ của aito refuse to do something từ chối không làm việc gì chùn lại, không dám nh [..]
|
4 |
refuseLà kết quả từ chối của một giao dịch xin cấp phép. Với kết quả này, giao dịch không được cấp phép để thực hiện giao dịch. Lý do chủ yếu bởi chủ thẻ nhập thông tin thẻ sai, thẻ hết hạn thanh toán hoặc không đủ khả năng thanh toán. Khi nhận được kết quả giao dịch không thực hiện được, hầu hết các thông báo trả về của ngân hàng phát hành đều không rõ [..]
|
5 |
refuseLà kết quả từ chối của một giao dịch xin cấp phép. Với kết quả này, giao dịch không được cấp phép để thực hiện giao dịch. Lý do chủ yếu bởi chủ thẻ nhập thông tin thẻ sai, thẻ hết hạn thanh toán hoặc không đủ khả năng thanh toán. Khi nhận được kết quả giao dịch không thực hiện được, hầu hết các thông báo trả về của ngân hàng phát hành đều không rõ [..]
|
<< refusal | refutation >> |