1 |
over and overLặp đi lặp lại . VÍ dụ: The unknown word turned up over and over again in the text. Từ mới đó hóa ra cứ lặp đi lặp lại trong bài khóa. Đây cũng là tên 1 bài hát nổi tiếng của Nelly và Tim Mcgraw
|
2 |
over and overlặp đi lặp lại nhiều lần. đây cũng là tên của một bài hát nổi tiếng Over and Over do Nana Mouskouri sáng tác. "Over and Over" là bản thu tiếng Anh được phát hành năm 1969.
|
<< ez | gl >> |