1 |
normal Thường, thông thường, bình thường. | : '''''normal''' temperature'' — độ nhiệt bình thường | Tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác. | : '''''normal''' function'' — hàm chuẩn tắc | Trực giao. | Tìn [..]
|
2 |
normal| normal normal (nôrʹməl) adjective 1. Abbr. norm. Conforming with, adhering to, or constituting a norm, standard, pattern, level, or type; typical: normal room temperature; one's n [..]
|
3 |
normalTùy thuộc vào cá tính cầu thủ. VD: David Batty sẽ hăng hái tranh cướp bóng còn Stan Collymore khi không có bóng trong chân (David Batty would be inclined to scrap for every last ball whereas Stan Collymore would go to sleep if the ball wasn't under his feet)
|
4 |
normalbt
|
5 |
normal['nɔ:məl]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ thường, thông thường, bình thườngnormal temperature nhiệt độ bình thường tiêu chuẩn; ( (toán học)) chuẩn tắcnormal function hàm chuẩn tắc (toán học) trực giaoda [..]
|
6 |
normalpháp tuyến
|
<< mainstream | oleum >> |