1 |
nhiệm với mà đứng riêng thì chả có nghĩa gì nhưng nếu ghép với từ khác thì nó có nghĩa là đặc biệt hoặc chỉ để nhấn mạnh điều gì đó. Ví dụ: nhiệm màu, màu nhiệm, nhiệm kỳ, nhiệm vụ... [..]
|
2 |
nhiệmNhâm có thể là:
|
3 |
nhiệmNhâm (Hán văn: 任國, phiên âm Hán Việt: Nhâm quốc, chữ "任" âm "nhâm" không đọc là "nhậm" hoặc "nhiệm" ), là một tiểu quốc chư hầu do Chu Vũ Vương phong cho hậu duệ của Thái Hạo Phục Hy thị, địa bàn quốc [..]
|
<< Lạc Điền | phép lạ >> |