Ý nghĩa của từ nhiệm là gì:
nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm


với mà đứng riêng thì chả có nghĩa gì nhưng nếu ghép với từ khác thì nó có nghĩa là đặc biệt hoặc chỉ để nhấn mạnh điều gì đó. Ví dụ: nhiệm màu, màu nhiệm, nhiệm kỳ, nhiệm vụ... [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm


Nhâm có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm


Nhâm (Hán văn: 任國, phiên âm Hán Việt: Nhâm quốc, chữ "任" âm "nhâm" không đọc là "nhậm" hoặc "nhiệm" ), là một tiểu quốc chư hầu do Chu Vũ Vương phong cho hậu duệ của Thái Hạo Phục Hy thị, địa bàn quốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Lạc Điền phép lạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa