1 |
minister Bộ trưởng. | Giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc. | : ''to '''minister''' to the wants os a sick man'' — chăm sóc chu đáo một người ốm | Làm mục sư. | Cung cấp, cấp.
|
2 |
minister['ministə]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ) (cũng) secretary Minister of Foreign Affairs ; Foreign Minister Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởngMinister [..]
|
<< minion | mole >> |