Ý nghĩa của từ manage là gì:
manage nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ manage. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa manage mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

manage


Quản lý, trông nom. | : ''to '''manage''' a bank'' — quản lý một nhà ngân hàng | : ''to '''manage''' a household'' — trông nom công việc gia đình | Chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

manage


['mænidʒ]|động từ quản lý, trông nomto manage a bank quản lý một ngân hàngto manage a household trông nom công việc gia đình chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảoI cannot manage th [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

manage


Managelà một đô thị ở tỉnh Hainaut. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm, 2006 Manage có dân số 22.341 người. Tổng diện tích là 19,60 km² với mật độ dân số là 1.140 người trên mỗi km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mangle ignite >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa