1 |
let Để cho, cho phép. | : ''I '''let''' him try once more'' — tôi để cho nó thử một lần nữa | Cho thuê. | : ''house to '''let''''' — nhà cho thuê | Để cho thuê. | Hãy, để, phải. | : '''''let''' me s [..]
|
2 |
let[let]|danh từ|ngoại động từ let|trợ động từ |Tất cảdanh từ (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trởwithout let or hindrance (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do (quần vợt) quả giao bóng chạm [..]
|
3 |
letQuả giao bóng chạm lưới rồi vào bàn, phải giao bóng lại. Nhiều người dùng từ NET thay cho thuật ngữ này vì NET cũng có nghĩa là LƯỚI.
|
<< hoist | zephyrian >> |