1 |
hyphen Dấu nối, dấu gạch ngang. | Quãng ngắt (giữa hai âm, khi nói). | Dùng để chỉ đến người có dấu nối trong tên. | Dùng để nhấn mạnh chức kết hợp thường được viết bằng dấu nối “-”. [..]
|
2 |
hyphen['haifən]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ dấu nối quãng ngắt (giữa hai âm, khi nói)ngoại động từCách viết khác : hyphenate ['haifəneit] gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nốiChuyê [..]
|
<< sacrament | hyphenate >> |