Thành viên
A-Z
Đăng ký
Đăng nhập
Ý nghĩa của từ hiền hậu là gì:
hiền hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hiền hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền hậu mình
1
26
9
hiền hậu
hiền lành và nhân hậu khuôn mặt hiền hậu tính tình hiền hậu, nết na Đồng nghĩa: đôn hậu, hồn hậu
Nguồn:
tratu.soha.vn
2
6
20
hiền hậu
subbaca (tính từ), asāhasa (tính từ)
Nguồn:
phathoc.net
3
4
20
hiền hậu
Xem hiền
Nguồn:
vi.wiktionary.org
Thêm ý nghĩa của
hiền hậu
Số từ:
Ví dụ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)
Email confirmation:
<<
độc cô cầu bại
mỹ nhân kế
>>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Thêm ý nghĩa