1 |
frequency['fri:kwənsi]|Cách viết khác : frequence ['fri:kwəns] như frequence Chuyên ngành Anh - Việt
|
2 |
frequency| frequency frequency (frēʹkwən-sē) noun Abbr. freq. 1. The property or condition of occurring at frequent intervals. 2. Mathematics & Physics. The number of times a spec [..]
|
3 |
frequency Tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra. | : ''the '''frequency''' of earthquakes in Japan'' — sự thường hay có động đất ở Nhật-bản | Tần số. | : '''''frequency''' of the pulse'' — tần số mạch đ [..]
|
4 |
frequencyTần số
|
5 |
frequencyXác định số lần dao động mỗi giây. Tần số thường được ký hiệu bằng chữ viết tắt là Hz (Hertz). Tần số càng cao, đồng hồ càng chính xác.
|
6 |
frequency(Tần số) Xác định số lần dao động mỗi giây. Tần số thường được ký hiệu bằng chữ viết tắt là Hz (Hertz). Tần số càng cao, đồng hồ càng chính xác. E E.O.L ( end of life ).Đây là chức năng báo hết pin.Bá [..]
|
7 |
frequencyTần số
|
8 |
frequencyTần số; Số lần mà một sự kiện xảy ra trong một đơn vị thời gian nào đó. Khi nói đến về sóng có nghĩa là số peak(đỉnh) đi qua một điểm cố định trong một đơn vị thời gian cho trước. Logged Tình yêu bền lâu là tình yêu dành cho tất cả ... Hạnh phúc tròn đầy là hạnh phúc trải [..]
|
<< unimportant | full-size >> |