1 |
format Tạo ra hay sửa đổi định dạng của tài liệu | ''Máy tính''. Chuẩn bị cho thiết bị lưu trữ dữ liệu cho lần dùng đầu, xóa hết dữ liệu cũ. | : ''I lost weeks of work when I inadvertently formatted my har [..]
|
2 |
format['fɔ:mæt]|danh từ khổ (sách, giấy, bìa...) (tin học) cấu trúc của một đơn vị dữ liệu; dạng thứcChuyên ngành Anh - Việt
|
<< spotlight | debug >> |