Ý nghĩa của từ decide là gì:
decide nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ decide. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa decide mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

decide


[di'said]|động từ giải quyết, phân xửto decide a question giải quyết một vấn đềto decide against somebody phân xử ai thua (kiện...)to decide in favour of somebody phân xử cho ai được (kiện) quyết định [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

decide


1. Quyết định
Ví dụ: It's up to you to decide. (Tùy bạn quyết định.)
2. Giải quyết, phân xử
Ví dụ: The case will be decided by a jury. (Vụ kiện sẽ được phân xử bởi ban bồi thẩm.)
Trang Bui - 2014-04-28

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

decide


Giải quyết, phân xử. | : ''to '''decide''' a question'' — giải quyết một vấn đề | : ''to '''decide''' against somebody'' — phân xử ai thua (kiện...) | : ''to '''decide''' in favour of somebody'' — [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< death deck >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa