1 |
clique Bọn, phường, tụi, bè lũ. | Đồ thị con đẳng cấu với một đồ thị đầy đủ. | Bọn vô lại; bọn; tụi. | Bè kèn trống (của đội quân nhạc).
|
2 |
cliqueTrong lý thuyết đồ thị, một clique (tiếng Anh, phát âm là [kli:k]) trong đồ thị vô hướng G là tập các đỉnh V (V là tập con của tập các đỉnh của G) thoả mãn: với mỗi cặp đỉnh thuộc V luôn tồn tại một c [..]
|
<< kabbale | cliquet >> |