1 |
cẩu tặccẩu = chó tặc = người ăn trộm, ăn cắp, ăn cướp cẩu tặc chỉ những người ăn trộm chó nuôi của người khác nhằm đem bán lại cho các hàng thịt chó. cẩu tặc là một tệ nạn đang ngày càng nhức nhối và gây nhiều bức xúc cho người dân. Do chưa có sự xử lý nghiêm từ cơ quan công an nên cẩu tặc ngày càng hoành hành. Vì vậy, người dân thường tự xét xử cẩu tặc khi bắt được, dẫn đến việc hầu hết các cẩu tặc khi bị bắt thường bị đánh nhừ tử hoặc tệ hơn là chết
|
2 |
cẩu tặc1. kẻ ăn trộm chó; những người đi bắt trộm chó, thường là vào buổi đêm, để bán cho các nhà hàng thịt chó 2. một từ để gọi, gán cho những tên bất nhân tính, cực kỳ bất lương, xấu xa (chủ yếu trong phim chưởng, phim cổ trang)
|
<< what the hell | you don't say >> |