1 |
cẩn thận Làm việc chu đáo, ít xảy ra sai sót, ít mắc lỗi.
|
2 |
cẩn thậnthận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã việc này n&e [..]
|
3 |
cẩn thậnappamatta (tính từ), appamāda (nam), nepakka (trung)
|
<< ngoại tuyến | cơn >> |