1 |
công cộngthuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại công cộng
|
2 |
công cộngXuyên tâm liên (穿心蓮), danh pháp khoa học Andrographis paniculata (đồng nghĩa Justicia paniculata), hay còn gọi là công cộng, hùng bút, nguyên cộng, lam khái liên, cây lá đắng, khô đảm thảo, nhất kiến [..]
|
3 |
công cộngsabhāga (tính từ), sādhāraṇa (tính từ)
|
<< công cốc | công cuộc >> |