1 |
batchBatch hoặc Batch processing là từ được sử dụng trong ngành công nghệ thông tin để tả cách xử lý hàng loạt của những chương trình vi tính mà không cần sự can thiệp của nhân viên.
Ví dụ: Mỗi cuối tháng [..]
|
2 |
batch Mẻ (bánh). | Đợt, chuyển; khoá (học). | : ''a '''batch''' of books from London'' — một quyển sách từ Luân đôn tới
|
3 |
batchLà một danh sách các yêu cầu được gửi đến đơn vị xử lý để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.
|
4 |
batchLà một danh sách các yêu cầu được gửi đến ngân hàng để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.
|
5 |
batchLà một danh sách các yêu cầu được gửi đến ngân hàng để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.
|
<< barie | bechamel >> |