Ý nghĩa của từ bướm là gì:
bướm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bướm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bướm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bướm


(Khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh tờ giấy nát bươm quần áo bươm như xơ mướp Đồng nghĩa: bướp, mướp, tươm, tướp
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướm


Côn trùng có cánh rộng, có thể có màu sắc đẹp, có vòng đời trải qua giai đoạn nhộng. | Chỉ âm hộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướm


côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để hút mật hoa. Đồng nghĩa: bươm bướm, hồ điệp tên gọi thô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướm


Bướm là các loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) gồm:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướm


Buồm là một tấm vải lớn giúp cho một số loại tàu thuyền (như thuyền buồm), phương tiện giao thông hoặc cánh quạt (trong cối xay gió) chuyển động dựa vào lực đẩy của gió. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hắc điếm sao lùn trắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa