1 |
bướm(Khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh tờ giấy nát bươm quần áo bươm như xơ mướp Đồng nghĩa: bướp, mướp, tươm, tướp
|
2 |
bướm Côn trùng có cánh rộng, có thể có màu sắc đẹp, có vòng đời trải qua giai đoạn nhộng. | Chỉ âm hộ.
|
3 |
bướmcôn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để hút mật hoa. Đồng nghĩa: bươm bướm, hồ điệp tên gọi thô [..]
|
4 |
bướmBướm là các loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) gồm:
|
5 |
bướmBuồm là một tấm vải lớn giúp cho một số loại tàu thuyền (như thuyền buồm), phương tiện giao thông hoặc cánh quạt (trong cối xay gió) chuyển động dựa vào lực đẩy của gió. [..]
|
<< hắc điếm | sao lùn trắng >> |