1 |
bó tay Được sử dụng đa số bởi giới trẻ như một lời cảm thán khi gặp một chuyện mà tỏ ra bất lực hay không biết giải quyết ra sao.
|
2 |
bó taychịu bất lực, không thể làm gì được khó quá, đành chịu bó tay "Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra n [..]
|
3 |
bó taybó tay là một từ tiếng việt, hiểu là là tay đã bị bó, đã bị trói, không thể cử động, hoạt động được. người nào đó bó tay có nghĩa là người đó chịu thua trước một việc nào đó, không có khả năng giải quyết vấn đề đó VD: tao bó tay với bài tập này rồi đấy
|
4 |
bó tay1. chịu thua, không biết cách giải quyết 2. không thể hiểu nổi, không thể chịu nổi một sự vật, sự việc gì đấy
|
<< môi hở răng lạnh | olé >> |