Ý nghĩa của từ bánh chưng là gì:
bánh chưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bánh chưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bánh chưng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh chưng


Một loại bánh truyền thống của Việt Nam, có hình vuông, được làm từ gạo nếp, thịt mỡ, đậu xanh, gói bằng lá dong.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh chưng


bánh làm bằng gạo nếp, có nhân đậu xanh và thịt, thường gói bằng lá dong và có hình vuông, luộc kĩ, làm phổ biến v&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh chưng


Bánh chưng thể hiện tinh hoa của đất, phú quý của trời. Bánh thường được làm bằng gạo, thịt, mỡ và nhiều nguyên liệu khác nữa. Hoàng tử Long Liêu của đời vua hùng thứ 12 đã tạo ra bánh chưng từ tinh hoa của đất, phú quý của trời làm món ăn ngày tết. Chính vì thế mà bánh chưng đã trở thành văn hóa của người việt được lưu truyền tới ngày nay
HƯƠNG HUẾ - 2014-02-06

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh chưng


Bánh chưng là một loại bánh truyền thống của dân tộc Việt nhằm thể hiện lòng biết ơn của con cháu đối với cha ông và đất trời xứ sở. Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, lá dong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ăn ảnh đất khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa